Chương trình đào tạo ngôn ngữ Nhật dành cho các bạn trẻ tại Việt Nam
Chương trình đào tạo ngôn ngữ Nhật tại các trường đại học ở Việt Nam sẽ giúp các bạn học viên có đầy đủ kiến thức về ngôn ngữ Nhật cũng như văn hóa, con người của xứ sở hoa anh đào. Hãy cùng Nhật ngữ Intrase tìm hiểu thêm về các nội dung khi theo học ngôn ngữ Nhật nhé!
Tìm hiểu chung về ngành ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Nhật là ngành học giúp các học viên nghiên cứu đầy đủ về kỹ năng và phương pháp học tiếng Nhật, nghiên cứu sâu rộng về lịch sử, văn hóa, khoa học công nghệ, con người… và những thứ liên quan đến Nhật Bản.
Nhiều bạn học sinh hứng thú và lựa chọn học ngành ngôn ngữ Nhật
Khi theo học chương trình đào tạo ngôn ngữ Nhật, các học viên sẽ có kiến thức sâu rộng về từ vựng, ngữ pháp, cách phát âm, chữ viết, văn phong,… và cả kiến thức về văn hóa, con người Nhật Bản. Bởi vậy, các học viên khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngôn ngữ Nhật sẽ có nhiều lợi thế hơn trong việc tìm kiếm việc làm.
Các trường đại học tại Việt Nam cung cấp chương trình đào tạo ngôn ngữ Nhật
Du học Nhật Bản ngành ngôn ngữ Nhật là một trong những ngành học hot đang được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn. Bên cạnh việc du học Nhật Bản, bạn hoàn toàn có thể học tập chuyên ngành ngôn ngữ Nhật tại Việt Nam và tìm kiếm việc làm tại Nhật Bản.
Hiện nay, một số trường đại học đang đào tạo Nhật ngữ tại Việt Nam bao gồm: Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội), Đại học Hà Nội, Đại học FPT, Đại học Ngoại thương, Đại học Phương Đông, Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn – (ĐHQG Hồ Chí Minh), Đại học Công nghệ TP.HCM.
Chương trình đào tạo ngôn ngữ Nhật cơ bản
Thông thường, khung chương trình đào tao Nhật ngữ cơ bản sẽ có các môn học giúp sinh viên tìm hiểu về lịch sử, văn hóa, con người Nhật Bản như: lịch sử Nhật Bản, văn học Nhật Bản, giáo dục Nhật Bản, Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Nhật kinh doanh, Giao tiếp liên văn hóa và một số lĩnh vực khác như y học, công nghệ thông tin.
Học ngành ngôn ngữ Nhật, bạn sẽ được đào tạo chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa Nhật Bản
Cùng tham khảo khung chương trình đào tạo ngôn ngữ Nhật dưới đây:
I |
Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 9 đến số 11) |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 |
Tin học cơ sở 2 |
6 |
Ngoại ngữ cơ sở 1 |
7 |
Ngoại ngữ cơ sở 2 |
8 |
Ngoại ngữ cơ sở 3 |
9 |
Giáo dục thể chất |
10 |
Giáo dục quốc phòng-an ninh |
11 |
Kỹ năng bổ trợ |
II |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
12 |
Địa lý đại cương |
13 |
Môi trường và phát triển |
14 |
Thống kê cho khoa học xã hội |
15 |
Toán cao cấp |
16 |
Xác suất thống kê |
III |
Khối kiến thức chung của khối ngành |
III.1 |
Bắt buộc |
17 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
18 |
Nhập môn Việt ngữ học |
III.2 |
Tự chọn |
19 |
Tiếng Việt thực hành |
20 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
21 |
Logic học đại cương |
22 |
Tư duy phê phán |
23 |
Cảm thụ nghệ thuật |
24 |
Lịch sử văn minh thế giới |
25 |
Văn hóa các nước ASEAN |
IV |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
IV.1 |
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa |
IV.1.1 |
Bắt buộc |
26 |
Ngôn ngữ học tiếng Nhật1 |
27 |
Ngôn ngữ học tiếng Nhật2 |
28 |
Đất nước học Nhật Bản 1 |
29 |
Giao tiếp liên văn hóa |
IV.1.2 |
Tự chọn |
30 |
Hán tự học tiếng Nhật |
31 |
Ngữ dụng học tiếng Nhật |
32 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
33 |
Phân tích diễn ngôn |
34 |
Ngữ pháp chức năng |
35 |
Văn học Nhật Bản 1 |
36 |
Đất nước học Nhật Bản 2 |
37 |
Văn học Nhật Bản 2 |
38 |
Nhập môn văn hóa các nước Châu Á |
IV.2 |
Khối kiến thức tiếng |
39 |
Tiếng Nhật 1A |
40 |
Tiếng Nhật 1B |
41 |
Tiếng Nhật 2A |
42 |
Tiếng Nhật 2B |
43 |
Tiếng Nhật 3A |
44 |
Tiếng Nhật 3B |
45 |
Tiếng Nhật 4A |
46 |
Tiếng Nhật 4B |
47 |
Tiếng Nhật 3C |
48 |
Tiếng Nhật 4C |
V |
Khối kiến thức ngành và bổ trợ |
V.1 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật phiên dịch |
V.1.1 |
Bắt buộc |
49 |
Phiên dịch |
50 |
Biên dịch |
51 |
Lý thuyết dịch |
52 |
Phiên dịch nâng cao |
53 |
Biên dịch nâng cao |
54 |
Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch |
V.1.2 |
Tự chọn |
V.1.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
55 |
Phiên dịch chuyên ngành |
56 |
Biên dịch chuyên ngành |
57 |
Công nghệ trong dịch thuật |
58 |
Phân tích đánh giá bản dịch |
59 |
Kỹ năng viết văn bản |
60 |
Kỹ năng thuyết trình |
61 |
Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin |
62 |
Kỹ năng giao tiếp |
V.1.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
63 |
Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành |
64 |
Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng |
65 |
Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh |
66 |
Tiếng Nhật y học |
67 |
Tiếng Nhật luật pháp |
68 |
Tiếng Nhật hành chính – văn phòng |
69 |
Tiếng Nhật văn hóa – nghệ thuật |
70 |
Tiếng Nhật kiến trúc – xây dựng |
71 |
Tiếng Nhật công nghệ thông tin |
V.2 |
Định hướng chuyên ngành Nhật Bản học |
V.2.1 |
Bắt buộc |
72 |
Phiên dịch |
73 |
Biên dịch |
74 |
Lịch sử Nhật Bản |
75 |
Dẫn luận kinh tế Nhật Bản |
76 |
Xã hội Nhật Bản đương đại |
77 |
Nhập môn Nhật Bản học |
V.2.2 |
Tự chọn |
V.2.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
78 |
Văn hóa truyền thống Nhật Bản |
79 |
Nghệ thuật Nhật Bản |
80 |
Lịch sử tiếng Nhật |
81 |
Hệ thống giáo dục Nhật Bản |
82 |
Nhập môn luật Nhật Bản |
V.2.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
83 |
Văn học Nhật Bản đương đại |
84 |
Văn hóa kinh doanh Nhật Bản |
85 |
Kỹ năng thuyết trình |
86 |
Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin |
87 |
Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành |
V.3 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật-Kinh tế |
V.3.1 |
Bắt buộc |
88 |
Phiên dịch |
89 |
Biên dịch |
90 |
Tiếng Nhật kinh tế |
91 |
Kinh tế vi mô |
92 |
Kinh tế vĩ mô |
93 |
Tiền tệ ngân hàng |
V.3.2 |
Tự chọn |
V.3.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
94 |
Tiếng Nhật kinh tế nâng cao |
95 |
Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng |
96 |
Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh |
97 |
Dẫn luận kinh tế Châu Á |
98 |
Dẫn luận kinh tế Đông Nam Á |
99 |
Dẫn luận kinh tế Nhật Bản |
100 |
Luật kinh tế quốc tế |
V.3.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
101 |
Quản trị học |
102 |
Kinh tế quốc tế |
103 |
Nhập môn Marketing |
104 |
Nguyên lý kế toán |
105 |
Kinh tế phát triển |
V. 4 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật-Du lịch |
V.4.1 |
Bắt buộc |
106 |
Phiên dịch |
107 |
Biên dịch |
108 |
Tiếng Nhật du lịch |
109 |
Nhập môn khoa học du lịch |
110 |
Kinh tế du lịch |
111 |
Giao tiếp và lễ tân ngoại giao |
V.4.2 |
Tự chọn |
V.4.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
112 |
Tiếng Nhật du lịch nâng cao |
113 |
Kinh tế du lịch Nhật Bản |
114 |
Nghiệp vụ du lịch – khách sạn |
115 |
Kỹ năng thuyết trình |
116 |
Kỹ năng giao tiếp |
V.4.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
117 |
Đất nước học Việt Nam |
118 |
Lịch sử – văn hóa Việt Nam |
V.5 |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
119 |
Thực tập |
120 |
Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV hoặc V |
Theo Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Trên đây là các thông tin về chương trình đào tạo ngôn ngữ Nhật mà Tư vấn du học Nhật Bản Intrase mang đến cho các bạn. Hi vọng những thông tin tham khảo trên sẽ giúp bạn phần nào hiểu được những điều mình sẽ học khi lựa chọn ngôn ngữ Nhật.
Để được tư vấn chi tiết, hãy liên hệ ngay với Nhật ngữ Intrase nhé!