Trường Nhật Ngữ Sapporo
Thông tin trường Nhật Ngữ Sapporo
Tên tiếng Anh: JAPANESE LANGUAGE INSTITUTE OF SAPPORO
Logo trường:
Địa điểm: 2-7 Nishi-26, Minami-6, Chuo-ku, Sapporo-shi, Hokkaido 064-0806
Số điện thoại: 011-562-7001
Fax: 011-562-7002
Website: http://jli.co.jp/
Khái quát về trường Nhật Ngữ Sapporo
Thành lập từ 1986, với hơn 30 năm kinh nghiệm trong việc đào tạo các du học sinh, trường Nhật ngữ quốc tế Sapporo có tỉ lệ sinh viên nước ngoài nhiều nhất ở Hokkaido.
Học viên của trường Sapporo đến từ 25 quốc gia và vùng lãnh thổ, tạo nên một môi trường học tập sôi đông, đa văn hóa. Sinh viên Sapporo học hỏi và tìm hiểu những điều mới mẻ từ nhiều quốc gia khác nhau.
Trường Nhật Ngữ Sapporo không chỉ nằm ở vị trí đắc địa tại Hokkaido, những cảnh đẹp, không khí trong lành, những lễ hội đầy màu sắc,… mà Sapporo còn là trung tâm âm nhạc, thời trang, ẩm thực, thể thao và văn hóa,...
1. Vị trí trường Nhật Ngữ Sapporo
Trường Nhật Ngữ Sapporo nằm tại thành phố Sapporo (thành phố có dân số lớn thứ năm Nhật Bản và diện tích lớn thứ 3), là trung tâm hành chính của tỉnh Hokkaido.
Điểm đặc biệt và thu hút của Sapporo nữa ở đây là tuyết. Hàng năm, lễ hội tuyết Sapporo thu hút khoảng 2 triệu du khách đến tham quan. Ngoài ra còn có các điểm du lịch vô cùng hấp dẫn khác đó là : công viên Ordori, Tháp đồng hồ, Vườn bách thảo,...
2. Khóa học và chi phí của trường Nhật Ngữ Sapporo
Thời gian nhập học
STT |
Khóa học |
Thời gian nhập học |
1 |
Khóa học 2 năm |
Nhập học tháng 4 |
2 |
1 năm 9 tháng |
Nhập học tháng 7 |
3 |
1 năm 6 tháng |
Nhập học tháng 10 |
4 |
1 năm 3 tháng |
Nhập học tháng 1 |
Khóa học dài hạn
Học viên sẽ đóng chi phí nhập học ban đầu là 75.600 Yên.
Học phí giảng dạy |
Chi phí tài liệu học |
Hoạt động ngoại khóa |
Cơ sở vật chất 1 |
Tổng cộng (Bao gồm phí nhập học) |
|
Học phí 1 năm |
594.000 |
25.920 |
10.800 |
8.640 |
714.960 |
Học phí 6 tháng |
297.000 |
12.960 |
5.400 |
4.320 |
395.880 |
Khóa học ngắn hạn: (1-12 tuần) dành cho các học viên có visa ngắn hạn
Thời gian học |
Học phí |
Thời gian học |
Học phí |
1 tuần |
22.300 yên |
7 tuần |
111.500 yên |
2 tuần |
41.300 yên |
8 tuần |
127.400 yên |
3 tuần |
59.600 yên |
9 tuần |
143.400 yên |
4 tuần |
71.000 yên |
10 tuần |
159.300 yên |
5 tuần |
83.300 yên |
11 tuần |
175.300 yên |
6 tuần |
95.600 yên |
12 tuần |
191.100 yên |
Khóa học ngắn hạn: (4-15 tuần) dành cho các học viên có visa có thể gia hạn
Thời gian học |
Học phí |
Thời gian học |
Học phí |
4 tuần |
53.100 yên |
10 tuần |
132.500 yên |
5 tuần |
66.700 yên |
11 tuần |
145.800 yên |
6 tuần |
79.800 yên |
12 tuần |
159.000 yên |
7 tuần |
93.000 yên |
13 tuần |
172.300 yên |
8 tuần |
106.200 yên |
14 tuần |
185.500 yên |
9 tuần |
119.700 yên |
15 tuần |
198.800 yên |
Điều kiện nhập học
Học sinh tốt nghiệp cấp 3 trở lên, năng lực tiếng nhật N5.
Đối với học sinh tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp thời gian đi làm không quá 3 năm.
Xem thêm Điều kiện du học Nhật Bản
4. Việc làm thêm của du học sinh trường Nhật Ngữ Sapporo
Du học sinh được phép làm thêm 28h một tuần nếu có giấy phép tham gia các công việc bán thời gian trong điều kiện nhất định:
- Không bao giờ làm việc bán thời gian ngoài 28h/ tuần.
- Không làm việc cho những nơi cấm hoạt động.
Học viên sẽ có nhiều cơ hội vừa được học tập vừa được đi làm thêm tại môi trường có nhiều điều kiện tốt
5. Hoạt động ngoại khóa trường Nhật Ngữ Sapporo
Các hoạt động hàng năm của học viên được lên kế hoạch cẩn thận kĩ lưỡng với các chương trình học tập và các hoạt đông ngoại khóa, giúp sinh viên phát triển một cách toàn diện
6. Kí túc xá trường Nhật Ngữ Sapporo
a. Kí túc xá
Trường có 3 loại kí túc xá dành cho học viên:
+ Khu kí túc bao gồm các bữa ăn: Kí túc xá nữ Maruyama, Kí túc xá nam Kotoni, Kí túc xá Lyceene Sapporo,
+ Kí túc xá học viên có thể lựa chọn tự ăn hoặc đăng kí ăn ở kí túc: kí túc xá nam LeParc 24.
+ Kí túc xá học viên tự nấu: khu kí túc xá DK Hourse
Loại phòng: phòng đơn
Phí đăng kí đặt chỗ: 5400 JPY
Tiền ở: 30.000 – 70.000 JPY/tháng
b. Căn hộ
Khu căn hộ được xây dựng ngay gần trường, có rất nhiều loại phòng để bạn chọn
Phí đăng kí đặt chỗ: 5400 JPY
Bảo hiểm dân cư chung: 4000 JPY/năm
Tiền ở: 25.000 – 35.000 JPY/tháng
Tiền sử dụng các thiết bị điện: 1.500 JPY/ tháng (tủ lạnh, máy giặt, nồi cơm, lò vi sóng, bàn ghế).
c. Homestay
Đây là hình thức bạn thuê trọ và ở chung với chủ người Nhật Bản. Ở homestay sẽ giúp bạn tăng khả năng tiếng Nhật, và được thực sự trải nghiệm cuộc sống như một người Nhật thực sự
Loại phòng: phòng đơn bào gồm bữa tối và sáng
Phí đăng kí đặt chỗ: 10.800 JPY
Tiền ở: tháng 4 – tháng 9 là 2000 JPY/đêm, tháng 10 – tháng 3 là 2.150 JPY/đêm
Trên đây là những thông tin cơ bản về trường Nhật Ngữ Sapporo. Để tìm hiểu chi tiết hơn các thủ tục du học Nhật Bản, hồ sơ du học về Trường Nhật Ngữ Sapporo, hoặc nghiên cứu thêm các trường tại Nhật khác,.. xin vui lòng liên hệ INTRASE để được đội ngũ tư vấn viên hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.