Chi phí Du học Nhật Bản
BẢNG PHÍ TẠI VIỆT NAM – DU HỌC NHẬT BẢN INTRASE
TT |
NỘI DUNG |
THÀNH TIỀN |
DIỄN GIẢI |
GHI CHÚ |
1 |
Phí xử lý Hồ sơ
|
10.000.000 VNĐ (mười triệu đồng chẵn) |
Bao gồm: tiền dịch thuật, gửi hồ sơ sang trường, Công chứng, xử lý hồ sơ theo chuẩn của chương trình - Giảm 50% cho kỳ nhập học tháng 4 năm 2021 - Miễn phí đối với Du học sinh có N3 trở lên hoặc điểm học bạ lớp 12 từ 7.5 trở lên |
Nộp khi ký hợp đồng tham gia |
2 |
Phí dịch vụ |
10.000.000 vnđ |
Miễn phí 100% cho kỳ tháng 4 năm 2021 |
|
3 |
Tiền vé máy bay, visa |
10.000.000 VNĐ(mười triệu đồng chẵn) |
Thu hộ, chi hộ cho du học sinh để đảm bảo chuyến bay theo lịch nhập cảnh của trường |
Du học sinh có thể tự mua vé |
4 |
Học phí tiếng Nhật tại Việt Nam N5 |
5.000.000 vnđ (năm triệu đồng chẵn) |
- Giảm 50% cho kỳ nhập học tháng 4 năm 2021 |
- Học sinh có trình độ tiếng nhật N5 trở lên sẽ không phải đóng khoản này. |
5 |
Học phí tiếng Nhật tại Việt Nam N4 |
5.000.000 vnđ (năm triệu đồng chẵn) |
- Giảm 50% cho kỳ nhập học tháng 4 năm 2021 |
- Học sinh có trình độ tiếng nhật N4 trở lên sẽ không phải đóng khoản này. |
6 |
Tiền kí túc xá ở Việt Nam
|
5.000.000 vnđ (Năm triệu đồng) |
Bao gồm: Ký túc xá, Điện Nước sinh hoạt |
Học sinh có thể ở ngoài |
6 |
Chi phí khác |
Theo thực tế |
- Giáo trình, đồng phục - Xác nhận bằng cấp - Lệ phí xin Visa - Lệ phí thi chứng chỉ tiếng nhật - Tiền khám sức khỏe |
Nộp theo hóa đơn thực tế |